Các yếu tố cần xem xét khi chọn vật liệu kim loại tấm để gia công

Vật liệu Hoàn thiện bề mặt Độ bền biến dạng (MPA) Độ bền kéo (MPA) Độ cứng Tiêu chuẩn GB Tấm kim loại CNC
Sơn tĩnh điện Phủ E-Coating Mạ kẽm Dacromet Anod hóa Thụ động hóa (Passivation)
Thép Cuộn Lạnh (CRS)
SPCC     ≥210 ≥350 HB 65 - 80 JIS G3141-2009  
Thép Cuộn Nóng
#20     ≥245 ≥410 ≥143 GB/20CrNiMo  
Q235     ≥235 375 – 500 HB 120 ±40 GB/T 700-2006
Q275     ≥275 410 – 540 HB 170-250 GB/T 700-2006
SAPH440     ≥305 ≥440 HB 80 ±30 Q/BQB 310-2009  
Q355     ≥355 470 – 630 HB 170-220 GB/T 1591 -2018
Thép Lò Xo
65Mn         ≥785 ≥980 HB 190 – 340 GT/T 1222-2007  
Nhôm
AL1060         ≥35 ≥75 HB 26 ±5 GB/T 3190-2008  
AL6061 T6         ≥276 ≥260 HV 15 – 18 GB/T 3190-2008
AL6063 T5         ≥170 ≥250 HB 25 ±5 GB/T 3190-2008  
AL5052 H32         ≥70 210 – 260 HV 11 ±2 GB/T 3190-2008  
AL7075 T6         ≥503 ≥572 HB 150 ±5 GB/T3880-2017
Inox
SS301         ≥205 ≥520 HB 76 – 187 GB/T 8170-2008  
SS304         ≥205 ≥520 HB 76 – 187 GB/T 24511-2009
SS316         ≥205 ≥520 HB 76 – 187 GB/T 24511-2009
SS316L         ≥177 ≥480 HB 179 – 488 GB/T 20878-2007
Thép Mạ Kẽm Lạnh
SGCC           ≥200 ≥380 HB 50 – 65 JIS-G3302  
Kiểm tra tất cả thông tin về Hoàn Thiện Bề Mặt Các loại, đặc tính, màu sắc và nhiều hơn nữa!

Tại Komaspec, chúng tôi tin tưởng vào việc không ngừng theo đuổi đổi mới và luôn dẫn đầu trong các tiến bộ công nghệ.

TÌM HIỂU VỀ CHIẾN LƯỢC CỦA CHÚNG TÔI