| Hoàn thiện | Khả năng chống ăn mòn | Độ dày lớp phủ | Khả năng chống mài mòn |
|---|---|---|---|
|
Sơn tĩnh điện |
· Khả năng chống ăn mòn phụ thuộc vào loại vật liệu sử dụng và quy trình tiền xử lý · Bề mặt phải được xử lý trước khi sơn tĩnh điện, nếu không chi tiết sẽ có nguy cơ bị ăn mòn và gặp vấn đề bám dính · Vết sứt mẻ hoặc phủ không đều làm tăng nguy cơ ăn mòn |
· Có thể từ 70 đến 150 μm · Dày hơn sơn lỏng truyền thống · Cải thiện ngoại quan · Nhiều màu sắc và kết cấu bề mặt |
· Hoàn thiện đóng rắn bằng nhiệt · Thành phần vật liệu và tiền xử lý có thể tăng khả năng chống mài mòn · Tạo lớp hoàn thiện cứng, chống mài mòn tốt |
|
Sơn điện di (E-Coating) |
· Khả năng chống ăn mòn tốt · Tạo rào cản vật lý và hóa học chống ăn mòn |
· Thông thường 12 đến 30 μm nhưng có thể dày hơn · Thường dùng để tăng độ dày bề mặt · Độ dày lớp phủ đồng đều |
· Độ bền tốt · Hoàn thiện đóng rắn bằng nhiệt · Tuổi thọ cao |
|
Mạ kẽm |
· Tạo rào cản vật lý chống ăn mòn · Hoạt động như anot hy sinh để ngăn ngừa ăn mòn · Chi tiết có thể chịu hư hại nhẹ mà vẫn chống ăn mòn |
· Có thể từ 5 đến 25 μm · Nếu dùng làm lớp lót cho hoàn thiện khác, độ bám dính kém · Phù hợp cho bề mặt chi tiết, không cho ứng dụng tải nặng |
· Lớp hoàn thiện rất bền chắc · Khả năng chống mài mòn cao |
|
Geomet |
· Tạo rào cản chống ăn mòn · Tạo hiệu ứng thụ động hóa trên bề mặt |
· Từ 5 đến 7,6 μm · Có thể dùng dưới lớp sơn phủ |
· Khả năng chống mài mòn trung bình · Lớp phủ dẫn điện · Kháng tốt với hóa chất, hợp chất hữu cơ, nhiệt, muối |
|
Anodizing (Anốt hóa) |
· Khả năng chống ăn mòn tốt · Thường dùng cho môi trường nước mặn/biển |
· Từ 0,5 đến 150 μm |
· Lớp hoàn thiện cứng, chống mài mòn · Thường dùng cho chi tiết thường xuyên tiếp xúc với vật liệu khác |
|
Thụ động hóa (Passivation) |
· Khả năng chống ăn mòn tốt nhờ lớp oxit trơ |
· Loại bỏ sắt tự do khỏi bề mặt, để lại màng oxit mỏng và trong suốt |
· Không làm thay đổi độ bền hay khả năng chống mài mòn |
|
Mạ nhúng kẽm (Galvanized Dipped) |
· Tạo rào cản chống ăn mòn · Hoạt động như anot hy sinh để ngăn ngừa ăn mòn |
· Khi trên 254 μm, lớp phủ dễ bị bong tróc · Ngoại quan kém · Có thể điều chỉnh độ dày lớp phủ theo nhu cầu |
· Thường dùng trong môi trường khắc nghiệt nhờ độ bền cao · Khả năng chống mài mòn tốt · Độ bền và tuổi thọ cao · Hư hại bề mặt có thể dẫn đến ăn mòn |
| Hoàn thiện | Kim loại tấm | Tiện CNC | Ứng dụng | Yêu cầu ngoại quan | Độ dày | Khả năng chống ăn mòn | ||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Thép Carbon | Inox | Nhôm | Thép Carbon | Inox | Nhôm | |||||
| Bề mặt nguyên bản (Mill Finish) | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ | Bộ phận bên trong hoặc có gia công tiếp theo | Ngoại quan thấp | - | - | ||
| Phủ dầu chống gỉ | ✓ | ✓ | Bộ phận có gia công tiếp theo | Ngoại quan thấp | - | 24 giờ NSS | ||||
| Chải xước | ✓ | ✓ | ✓ | Trong nhà | Ngoại quan trung bình | - | - | |||
| Anốt hóa (Anodized) | ✓ | ✓ | Trong nhà / Ngoài trời | Ngoại quan cao | - | - | ||||
| Thụ động hóa (Passivation) | ✓ | ✓ | Trong nhà / Ngoài trời | Ngoại quan trung bình | 0,5 đến 15 μm | - | ||||
| Mạ kẽm (Zinc Plating) | ✓ | ✓ | Trong nhà / Ngoài trời | Ngoại quan thấp | 5 đến 25 μm | 48 đến 96 giờ NSS | ||||
| Sơn điện di (E-Coating) | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ | Trong nhà / Ngoài trời | Ngoại quan thấp | 5 đến 25 μm | 96 giờ NSS | ||
| Sơn tĩnh điện (Powder Coating) | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ | Trong nhà / Ngoài trời | Ngoại quan cao | 70 đến 150 μm | 480–1000 giờ |
Để chúng tôi có thể cung cấp trải nghiệm khách hàng vượt trội và tiếp tục hành trình đổi mới, đội ngũ của chúng tôi phải được hỗ trợ bởi các hệ thống CNTT thân thiện với người dùng và trang thiết bị công nghệ mới nhất.